Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Niger Đội hìnhĐội hình dưới đây được triệu tập cho vòng loại CAN 2021 với Bờ Biển Ngà vào ngày 16 tháng 11 năm 2019.[3]
Cập nhật kết quả tính đến ngày 23 tháng 3 năm 2019 sau trận gặp Ai Cập.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Daouda Kassaly | 19 tháng 8, 1983 (37 tuổi) | 70 | 0 | Katsina United | |
1TM | Mainassara Babari | 22 tháng 9, 1993 (26 tuổi) | 0 | 0 | SONIDEP | |
2HV | Herve Lybohy | 24 tháng 7, 1983 (37 tuổi) | 1 | 0 | Nancy | |
2HV | Yacouba Diori | 8 tháng 9, 1997 (23 tuổi) | 3 | 0 | Ponferradina | |
2HV | Abdoul Razak Seyni | 1 tháng 1, 1990 (30 tuổi) | 3 | 0 | SONIDEP | |
2HV | Zakariya Souleymane | 29 tháng 12, 1994 (25 tuổi) | 1 | 0 | Lorient | |
2HV | Kourouma Fatoukouma | 7 tháng 11, 1986 (33 tuổi) | 22 | 1 | Jazz | |
2HV | Mouhamadou Hamidou Ali | 7 tháng 5, 1989 (31 tuổi) | 1 | 0 | SONIDEP | |
3TV | Ali Mohamed | 7 tháng 10, 1996 (23 tuổi) | 29 | 0 | Beitar Jerusalem | |
3TV | Mahamane Cissé | 27 tháng 12, 1993 (26 tuổi) | 27 | 4 | Otohô Oyo | |
3TV | Yussif Moussa | 4 tháng 9, 1998 (22 tuổi) | 3 | 0 | Ilves | |
3TV | Djibo Wonkoye | 19 tháng 5, 1994 (26 tuổi) | 21 | 1 | Horoya | |
3TV | Daniel Soungole | 26 tháng 2, 1995 (25 tuổi) | 1 | 0 | Teplice | |
4TĐ | Kamilou Daouda | 29 tháng 12, 1987 (32 tuổi) | 35 | 10 | Coton Sport | |
4TĐ | Modibo Sidibé | 3 tháng 6, 1992 (28 tuổi) | 23 | 4 | Michalovce | |
4TĐ | Fabrice Yao | 29 tháng 12, 1995 (24 tuổi) | 0 | Swift Hesperange | ||
4TĐ | Victorien Adebayor | 12 tháng 11, 1996 (23 tuổi) | 22 | 7 | Inter Allies | |
4TĐ | Amadou Moutari | 19 tháng 1, 1994 (26 tuổi) | 23 | 1 | Budapest Honvéd | |
4TĐ | Seybou Koita | 15 tháng 4, 1994 (26 tuổi) | 3 | 0 | Red Star | |
4TĐ | Moussa Maâzou | 25 tháng 8, 1988 (32 tuổi) | 50 | 12 | Sektzia Nes Tziona |
Các cầu thủ dưới đây được triệu tập trong vòng 12 tháng.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
HV | Khaido Assadeh | 28 tháng 6, 1997 (23 tuổi) | 3 | 0 | AS Douanes | v. Eswatini, 18 tháng 11 năm 2018 |
TV | Lawali Abdourahamane | 8 tháng 3, 1997 (23 tuổi) | 0 | 0 | JS Tahoua | v. Eswatini, 18 tháng 11 năm 2018 |
TV | Ousmane Diabaté | 9 tháng 7, 1994 (26 tuổi) | 4 | 0 | Al-Taqadom | v. Tunisia, tháng 10 năm 2018 |
TV | Boubacar Magid | 10 tháng 5, 1994 (26 tuổi) | 4 | 0 | Al-Merrikh | v. Tunisia, tháng 10 năm 2018 |
TV | Abdoul Soumana | 22 tháng 5, 2000 (20 tuổi) | 0 | 0 | Al-Merrikh | v. Tunisia, tháng 10 năm 2018 |
TĐ | Youssouf Oumarou | 16 tháng 2, 1993 (27 tuổi) | 27 | 2 | FAN | v. Tunisia, tháng 10 năm 2018 |
TĐ | Boubacar Hainikoye | 7 tháng 10, 1989 (30 tuổi) | 5 | 1 | US GN | v. Tunisia, tháng 10 năm 2018 |
INJ Rút lui do chấn thương. |
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Niger Đội hìnhLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật BảnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Niger http://www.fifa.com/associations/association=nig/i... http://90minute.net/art24.html https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://www.eloratings.net/